Bảo Hiểm Sức Khỏe MediCare
Quyền lợi bảo hiểm toàn diện
- Chi trả bồi thường chi phí y tế cho cả bệnh tật và tai nạn
- Chi trả toàn bộ chi phí y tế gồm: chi phí phẫu thuật, chi phí cấy ghép bộ phận, chi phí y tá chăm sóc tại nhà, chi phí điều trị trong ngày, chi phí cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước
Không giới hạn chi phí điều trị hay số ngày nằm viện(Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám) - Không quy định thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt
- Quy trình bồi thường đơn giản, minh bạch, nhanh chóng và công bằng
Gói bảo hiểm
♦ Hạn mức bồi thường bảo hiểm: 1 tỷ
♦ Hạn mức bồi thường điều trị ung thư: 1 tỷ
♦ Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
♦ Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp: 50 triệu
♦ Quyền lợi AIDS/HIV 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời
♦ Hạn mức bồi thường bảo hiểm: 500 triệu
♦ Hạn mức bồi thường điều trị ung thư: 250 triệu
♦ Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
♦ Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp: 20 triệu
♦ Hạn mức bồi thường bảo hiểm: 250 triệu
♦ Hạn mức bồi thường điều trị ung thư: 100 triệu
♦ Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
♦ Hạn mức bồi thường bảo hiểm: 120 triệu
♦ Hạn mức bồi thường điều trị ung thư: 50 triệu
♦ Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi bảo hiểm đẩy đủ và toàn diện, đáp ứng mọi nhu cầu khám chữa bệnh
Đa dạng gói bảo hiểm, phí linh hoạt, phù hợp cho tất cả nhu cầu bảo hiểm của khách hàng
(Đơn vị: VNĐ)
Tổng hạn mức năm
Quyền lợi nằm viện | Gói M4 – Diamond | Gói M3 – Gold | Gói M2 – Silver | Gói M1 – Bronze |
---|---|---|---|---|
Hạn mức bồi thường tối đa cho nằm viện | 1.000.000.000 | 500.000.000 | 250.000.000 | 120.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm: chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức tiền phòng và ăn uống/ngày | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 |
Hạn mức tiền phòng săn sóc đặc biệt/ngày | 15.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 |
Hạn mức tiền giường cho người nhà/ngày (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm) |
1.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hạn mức điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện |
Toàn bộ | 250.000.000 | 100.000.000 | 50.000.000 |
Hạn mức điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện (Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện) Tối đa cho mỗi lần nằm viện |
20.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | 6.000.000 |
Hạn mức chi phí điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ | 15.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 |
Hạn mức chi phí y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật |
50.000.000 | 20.000.000 | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hạn mức chi phí điều trị AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời | Không áp dụng | Không áp dụng | Không áp dụng |
Hạn mức chi phí vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Gói Bảo Hiểm Bổ Sung Tùy Chọn
Điều trị ngoại trú
Quyền lợi điều trị ngoại trú | O4 | O3 | O2 | O1 |
---|---|---|---|---|
Hạn mức bồi thường đối đa cho ngoại trú | 30.000.000 | 20.000.000 | 15.000.000 | 10.000.000 |
Hạn mức điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức điều trị ngoại trú chuyên khoa | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm) |
300.000/lần khám | 200.000/lần khám | 150.000/lần khám | 150.000/lần khám |
Hạn mức chi phí vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) (Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm) |
600.000/lần khám | 400.000/lần khám | 300.000/lần khám | 200.000/lần khám |
Chăm sóc nha khoa (*)
Quyền lợi điều trị nha khoa | O4 | O3 | O2 | O1 |
---|---|---|---|---|
Hạn mức bồi thường tối đa cho chăm sóc nha khoa | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 | 10.000.000 |
Hạn mức chi phí kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.000.000 |
Hạn mức quyền lợi nha khoa cơ bản (Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng) |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Hạn mức quyền lợi nha khoa chủ yếu Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
(*) Chỉ áp dụng khi mua cùng với Chương trình Điều trị Ngoại trú bao gồm đồng 20% chi trả.
Điều kiện tham gia bảo hiểm:
- Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình gồm: vợ/chồng và con cái
- Nhân viên trong Công ty và người phụ thuộc
- Độ tuổi tham gia bảo hiểm
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
- Số người được bảo hiểm tối thiểu
- Chương trình M1 & M2: 20 người
- Chương trình M3 & M4: 2 người
Phạm vi địa lý được bảo hiểm:
- Việt Nam
Ghi chú quan trọng:
- Bảng phí bảo hiểm này chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn
- Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh