Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare
Với gói Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare kèm dịch vụ bảo lãnh thanh toán trực tiếp viện phí, bạn và gia đình hoàn toàn yên tâm sử dụng các dịch vụ y tế cao cấp nhất tại nhiều Bệnh viện/Phòng khám chất lượng và uy tín trên toàn cầu. Mang đến một trải nghiệm tuyệt vời, nâng cao chất lượng cuộc sống, Liberty HealthCare cung cấp dịch vụ bảo hiểm sức khỏe theo tiêu chuẩn Mỹ với các quyền lợi cao cấp, thủ tục đơn giản, bồi thường nhanh chóng.
Phạm vi bảo hiểm toàn cầu
Dịch vụ bảo lãnh và chi trả viện phí của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare cung cấp quyền lợi khám và chữa bệnh ở Việt Nam hoặc nước ngoài.
Không giới hạn chi phí nằm viện
Chi trả tất cả chi phí nằm viện bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế, v.v. mà không giới hạn chi phí theo ngày hay giới hạn số ngày nằm viện.
Chi trả toàn bộ chi phí y tế khác
Chi trả toàn bộ các chi phí khác bao gồm điều trị bệnh ung thư, dịch vụ xe cấp cứu, cây ghép bộ phận cơ thể và dịch vụ y tá chăm sóc tại nhà.
Không áp dụng thời gian chờ với bệnh đặc biệt
Liberty HealthCare không áp dụng hạn chế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt.
Linh hoạt các gói bảo hiểm, quyền lợi
Có thể lựa chọn linh hoạt với quyền lợi nội trú, ngoại trú, nha khoa và khám sức khỏe định kỳ, chích ngừa (bao gồm trong quyền lợi ngoại trú) phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau.
Dịch vụ khách hàng 24/7
Với Đường dây nóng miễn cước 24/7 tại Việt Nam 1800 599 998 – Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Liberty sẽ hỗ trợ và hướng dẫn khách hàng ngay lập tức. Đường dây nóng hỗ trợ y tế khẩn cấp 24/7 tại nước ngoài +84 28 7300 2312.
Gói sản phẩm
♦ Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
♦ Hạn mức bảo hiểm đến 2,2 tỷ
♦ Quyền lợi điều trị ung thư đến 2,2 tỷ
♦ Quyền lợi cấy ghép bộ phận đến 2,2 tỷ
♦ Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa 3.000.0000 VND/năm
♦ Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
♦ Hạn mức bảo hiểm đến 6,6 tỷ
♦ Hạn mức điều trị ung thư đến 6,6 tỷ
♦ Quyền lợi cấy ghép bộ phận 6,6 tỷ
♦ Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa 3.000.0000 VND/năm
♦ Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 440 triệu
♦ Khám, điều trị tại Việt Nam và nước ngoài
♦ Hạn mức bảo hiểm đến 22 tỷ
♦ Không giới hạn tiền phòng bệnh và phòng săn sóc đặc biệt
♦ Hạn mức điều trị ung thư đến 22 tỷ
♦ Quyền lợi cấy ghép bộ phận 22 tỷ
♦ Hạn mức điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 1,1 tỷ
♦ Quyền lợi Tâm lý trị liệu lên tới 220 triệu
♦ Quyền lợi mở rộng bao gồm khám sức khỏe định kỳ, tiêm ngừa 3.000.0000 VND/năm
Quyền Lợi Bảo Hiểm
(Đơn vị tiền tệ: VNĐ)
CHI PHÍ NẰM VIỆN | Cơ bản – Classic | Cao cấp – Executive | Toàn diện – Premier |
---|---|---|---|
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | 2.200.000.000 | 6.600.000.000 | 22.000.000.000 |
Tất cả chi phí nằm viện Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống Theo ngày |
Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 5.500.000 |
Phòng đơn tiêu chuẩn lên đến 7.150.000 |
Phòng đơn tiêu chuẩn |
Phòng săn sóc đặc biệt Theo ngày |
16.500.000 | 16.500.000 | Toàn bộ |
Giường cho người nhà Theo ngày Cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm |
2.200.000 | 3.960.000 | Toàn bộ |
Điều trị ung thư Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện Tối đa cho một năm hợp đồng |
110.000.000 | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận Đối với thận, tim, gan và tủy xương Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện Tối đa cho mỗi lần nằm viện |
33.000.000 | 44.000.000 | 110.000.000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Tâm lý trị liệu Tối đa là 30 ngày nằm viện cho một năm hợp đồng, sau 24 tháng chờ Tối đa cho một năm hợp đồng |
Không áp dụng | Không áp dụng | 220.000.000 |
Điều trị nha khoa khẩn cấp Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật Tối đa cho một năm hợp đồng |
220.000.000 | 440.000.000 | 1.100.000.000 |
AIDS/HIV Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời | 10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Vận chuyển y tế cấp cứu / Hồi hương | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thông tin và hỗ trợ về y tế / pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Trợ cấp thăm bệnh | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông | 1 vé bay hai chiều hạng phổ thông |
Đưa trẻ em về quê quán | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông | 1 vé bay một chiều hạng phổ thông |
Bạn đang tìm kiếm bảo gói hiểm sức khỏe phù hợp cho bản thân và gia đình?
Quyền lợi bảo hiểm tùy chọn
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ | Cơ bản – Classic | Cao cấp – Executive | Toàn diện – Premier |
---|---|---|---|
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng cho điều trị ngoại trú | 110.000.000 | 110.000.000 | Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi nằm viện |
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm |
990.000 cho một lần điều trị | 990.000 cho một lần điều trị | 990.000 cho một lần điều trị |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ) Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm |
1.320.000 cho một lần điều trị | 1.320.000 cho một lần điều trị | 1.320.000 cho một lần điều trị |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố Tối đa cho một năm hợp đồng |
44.000.000 | 44.000.000 | 44.000.000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ / chích ngừa / khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động Tối đa cho một năm hợp đồng |
3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
CHĂM SÓC NHA KHOA (*) | Cơ bản – Classic | Cao cấp – Executive | Toàn diện – Premier) |
---|---|---|---|
(*) Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú | |||
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa | 33.000.000 | 33.000.000 | 33.000.000 |
Kiểm tra răng định kỳ Bao gồm cạo vôi & đánh bóng Một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng |
2.200.000 | 2.200.000 | 2.200.000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu
+ Sau 9 tháng được bảo hiểm + Sau 12 tháng được bảo hiểm |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Ghi Chú Quan Trọng
Khu vực bảo hiểm
- Vùng 1 (Z1): Toàn cầu, có mức miễn thường 44.000.000 VNĐ đối với mỗi bệnh điều trị ở Mỹ và Canada
- Vùng 2 (Z2): Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia và Philippines
- Vùng 3 (Z3): Toàn cầu
- Vùng 4 (Z4): Toàn cầu loại trừ Mỹ và Canada
Điều kiện tham gia bảo hiểm
Đối tượng tham gia hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh
Người được bảo hiểm là:
- Cá nhân/Nhân viên trong Công ty, vợ/chồng và con của nhân viên đó
- Gia đình bao gồm vợ/chồng và con
Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
Ghi chú quan trọng khác
Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo. Mỗi hợp đồng có thể bổ sung thêm các điều khoản khác do hai bên thỏa thuận và thống nhất, để có đầy đủ thông tin mới nhất về quyền lợi, điều kiện, giới hạn và điểm loại trừ, khách hàng nên tham khảo hợp đồng bảo hiểm và bản sửa đổi bổ sung (nếu có) được phát hành chính thức sau khi ký kết.
Bạn đang tìm kiếm bảo gói hiểm sức khỏe phù hợp cho bản thân và gia đình?
Câu hỏi thường gặp liên quan đến bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare?
1. Tại sao tôi nên mua bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty?
Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare với hạn mức bồi thường lên tới 22 tỷ, là giải pháp bảo vệ tài chính hữu hiệu cho bạn và gia đình trong trường hợp rủi ro khi mắc bệnh tật hay gặp tai nạn phải nhập viện và điều trị dài ngày, nhất là những căn bệnh hiểm nghèo. Với hạn mức chi trả bảo hiểm lên đến 22 tỷ đồng, các gói bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare còn cung cấp các quyền lợi cao cấp như khám và điều trị tại Việt Nam hoặc nước ngoài mà không giới hạn chi phí hay số ngày nằm viện, hỗ trợ y tế khẩn cấp toàn cầu bởi April Assistance, mạng lưới bảo lãnh viện phí rộng khắp, thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng.
2. Tôi sẽ được nhận những quyền lợi gì khi tham gia gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare?
Gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare bao gồm 3 nhóm quyền lợi bảo hiểm:
– Quyền lợi bảo hiểm Nội trú (quyền lợi cơ bản)
– Quyền lợi bảo hiểm Ngoại trú (quyền lợi tùy chọn)
– Quyền lợi chăm sóc Nha khoa (quyền lợi tùy chọn)
3. Nếu phải điều trị tại bệnh viện nước ngoài, tôi có được chi trả viện phí không?
Quyền lợi nội trú của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare với giới hạn bảo hiểm tối đa lên đến 22 tỷ bao gồm các quyền lợi chi trả toàn bộ như:
– Tất cả chi phí nằm viện: chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v, tiền phòng, tiền ăn uống
– Điều trị ung thư
– Dịch vụ xe cấp cứu và điều trị tại khoa cấp cứu
– Cấy ghép bộ phận: Đối với thận, tim, gan và tủy xương
– Y tá chăm sóc tại nhà: Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng
– Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương thi hài về quê quán
Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng các chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện, điều trị nha khoa khẩn cấp, trợ cấp thăm bệnh, v.v…
4. Các quyền lợi của chương trình bảo hiểm nội trú của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare là gì?
Quyền lợi nội trú của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare với giới hạn bảo hiểm tối đa lên đến 22 tỷ bao gồm các quyền lợi chi trả toàn bộ như:
– Chi phí nằm viện: chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v
– Điều trị ung thư: Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện
– Dịch vụ xe cấp cứu và điều trị tại khoa cấp cứu
– Cấy ghép bộ phận: Đối với thận, tim, gan và tủy xương
– Y tá chăm sóc tại nhà: Tối đa 182 ngày cho một năm hợp đồng
– Vận chuyển y tế cấp cứu/hồi hương thi hài về quê quán
Ngoài ra, khách hàng còn được hưởng các quyền lợi khác như tiền phòng và ăn uống theo ngày, chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện, điều trị nha khoa khẩn cấp, trợ cấp thăm bệnh, v.v…
5. Các quyền lợi bảo hiểm tùy chọn của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare là gì?
Bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare cung cấp các quyền lơi bổ sung tùy chọn linh hoạt tùy theo nhu cầu của khách hàng, bao gồm điều trị ngoại trú và chăm sóc nha khoa*, trong đó:
Với quyền lợi điều trị ngoại trú, chi trả:
– Toàn bộ chi phí điều trị ngoại trú tổng quát
– Toàn bộ chi phí điều trị ngoại trú chuyên khoa
– Toàn bộ chi phí xét nghiệm X-quang theo chỉ định
– Toàn bộ chi phí thuốc theo đơn kê
– Chi phí chữa trị đông y, nắn xương, châm cứu đông y
– Chi phí điều trị bằng vật lý trị liệu và nắn khớp xương
– Chi phí điều trị bằng liệu pháp thay thế Nội tiết tố
– Chi phí kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa
Với quyền lợi nha khoa*, chi trả:
– Chi phí kiểm tra răng định kỳ
– Toàn bộ chi phí nha khoa cơ bản như hổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng
– Toàn bộ chi phí quyền lợi nha khoa chủ yếu nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng;
* Quyền lợi này chỉ được áp dụng khi mua cùng với điều trị Ngoại trú
6. Điều kiện áp dụng để mua bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare là gì?
Để tham gia chương trình bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare, khách hàng cần đáp ứng các điều kiện sau đây:
– Người được bảo hiểm là công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
– Người được bảo hiểm là cá nhân hoặc gia đình bao gồm vợ/ chồng và con hợp pháp
– Người được bảo hiểm từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi với khách hàng mới. Mở rộng đến 74 tuổi đối với Hợp đồng tái tục.
7. Có áp dụng thời gian chờ đối với bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare không?
Thời gian chờ của bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare chỉ áp dụng đối với một số bệnh đặc biệt, cụ thể như sau:
Điều trị nội trú:
– HIV/AIDs: 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng
– Tâm lý trị liệu: 24 tháng kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng
Chăm sóc thai sản: 1 năm (thời điểm bắt đầu mang thai sau 90 ngày tham gia bảo hiểm)
Chăm sóc nha khoa:
– Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng: 09 tháng kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng
– Mão sứ & cầu răng, răng giả: 12 tháng kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của Hợp đồng
8. Phí của gói bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare có cao không?
Phí bảo hiểm sức khỏe cao cấp Liberty HealthCare có giá chỉ từ 8.422.000 VNĐ (~23.000 VNĐ/ngày)
9. Quy trình bồi thường của bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare trong hệ thống Bệnh viện/Phòng khám do Bảo hiểm Liberty trực tiếp bảo lãnh thanh toán chi phí?
Quy trình bồi thường gồm 3 bước:
Bước 1: Trước khi điều trị, xuất trình thẻ bảo hiểm Liberty HealthCare, chứng minh nhân dân/passport cho cơ sở y tế kiểm tra trước khi khám chữa bệnh;
Bước 2: Ký tên vào Giấy yêu cầu bảo lãnh viện phí do cơ sở y tế điền đầy đủ thông tin (Cơ sở y tế cần liên hệ với Liberty để yêu cầu chấp thuận bảo lãnh), Ký tên vào Phiếu điều trị/Giấy yêu cầu bồi thường;
Bước 3: Tự thanh toán các khoản chi phí vượt giới hạn hay không thuộc phạm vi bảo hiểm
10. Quy trình bồi thường của bảo hiểm sức khỏe Liberty HealthCare khi điều trị tại Bệnh viện/Phòng khám không nằm trong hệ thống do Bảo hiểm Liberty bảo lãnh thanh toán chi phí?
Quy trình bồi thường gồm 3 bước:
Bước 1: Thanh toán
Khách hàng tự chọn Bệnh viện/Phòng khám để điều trị ngoại trú, nha khoa và nhập viện khẩn cấp, đồng thời tự thanh toán chi phí điều trị. Sau đó yêu cầu Bệnh viện/Phòng khám cung cấp toàn bộ bản gốc hồ sơ y tế kèm các phiếu thu, hóa đơn chứng từ.
Bước 2: Nộp yêu cầu bồi thường
Điền đẩy đủ thông tin vào Giấy yêu cầu bồi thường và gửi cho Bảo hiểm Liberty cùng với tất cả các chứng từ gốc trong vòng 90 ngày kể từ ngày khám/chữa bệnh đầu tiên, hoặc trong trường hợp thai sản, từ ngày sinh con, trừ khi được chấp nhận khác bởi Bảo hiểm Liberty.
Phòng Bồi thường Bảo hiểm Sức khỏe – Công ty TNHH Bảo hiểm Liberty
Đ/c: Tầng 18, Tòa nhà Vincom, 45A Lý Tự Trọng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ĐT: 028 38 125 125
Bước 3: Bồi thường
Bảo hiểm Liberty sẽ giải quyết hồ sơ bồi thường của khách hàng trong vòng 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được đầy đủ chứng từ hợp lệ và hoàn trả chi phí điều trị cho khách hàng trong vòng 5 – 7 ngày làm việc kể từ ngày gửi Thư xác nhận đồng ý bồi thường.