Hãy tận hưởng chuyến du lịch một cách trọn vẹn nhất bằng TravelCare. Bảo hiểm Du lịch TravelCare sẽ bảo vệ toàn diện cho rủi ro tai nạn, chi phí y tế cho điều trị bệnh hay thương tật, hủy hoãn chuyến đi, thất lạc hành lý, chứng từ và các chi phí khác theo Hợp đồng bảo hiểm.
Bồi thường lên đến 3 Tỷ VNĐ/Người
Chi trả bồi thường lên đến 3 tỷ VNĐ/Người cho trường hợp tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn trong chuyến du lịch, hoặc công tác tại nước ngoài.Chi trả các chi phí y tế
Chi trả chi phí điều trị tại nước ngoài lên đến 3,6 Tỷ VNĐ/Người và chi phí phát sinh tại Việt Nam lên đến 600 triệu VNĐ/NgườiTrợ giúp y tế 24/24 & Vận chuyển y tế khẩn cấp
Hỗ trợ khách hàng về các vấn đề y tế 24/24 trong suốt chuyến du lịch nước ngoài trên cơ sở tư vấn hoặc sắp xếp và thanh toán chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp.Bảo hiểm các sự cố hủy hoãn chuyến đi
Thanh toán chi phí ăn, ở, đi lại, mua đồ dùng cá nhân thiết yếu. Hạn mức bồi thường: 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậmBảo hiểm cho các trường hợp mất mát tài sản
Bảo hiểm cho các trường hợp mất tiền vì trộm, cướp hoặc thiên tai. Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch. Bảo hiểm cho mất và thiệt hại hành lý, tài sản cá nhânCác quyền lợi mở rộng khác
Bảo hiểm trong trường hợp gặp không tặc và tự động gia hạn bảo hiểm lên đến 7 ngày trong trường hợp chuyến đi bị trì hoãn, các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏĐáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của khách hàng
So sánh các gói bảo hiểm của Liberty một cách chi tiết, bạn sẽ tìm thấy lựa chọn phù hợp cho chuyến du lịch của mình
Bảo hiểm Du lịch cho Cá nhân
Quyền lợi Bảo hiểm | Cơ bản (VNĐ) | Cao cấp (VNĐ) | Toàn diện (VNĐ) |
---|---|---|---|
1. Tai nạn cá nhân |
|||
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm | |||
- Người lớn | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 |
- Trẻ em | 500.000.000 | 1.000.000.000 | 1.500.000.000 |
2. Chi phí y tế |
|||
Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1.000.000.000 | 1.600.000.000 | 2.400.000.000 |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 100.000.000 | 200.000.000 | 300.000.000 |
Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60.000.000 | 90.000.000 | 120.000.000 |
Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
- Tổng giới hạn | 20.000.000 | 24.000.000 | 40.000.000 |
- Giới hạn mỗi ngày | 5.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
Chăm sóc trẻ em Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1.000.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16.000.000 | 20.000.000 | 50.000.000 |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế | 24.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 |
Trợ giúp y tế 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 |
Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
3. Vận chuyển y tế |
|||
Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 7300 2312 của APRIL Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
4. Trách nhiệm pháp lý |
|||
Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1.000.000.000 | 1.500.000.000 | 2.000.000.000 |
5. Sự cố ngoài ý muốn |
|||
Hủy/Hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 50.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 |
Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 50.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 |
Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 30.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 |
Lỡ nối chuyến Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn Tối đa 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 |
Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố | 1.600.000 | 2.000.000 | 10.000.000 |
Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 2.000.000 | 2.400.000 | 6.000.000 |
Hành lý đến chậm Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6.000.000 | 10.000.000 | 16.000.000 |
Trợ giúp chuyến đi 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 |
6. Mất mát |
|||
Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 2.000.000 | 3.000.000 | 6.000.000 |
Mất chứng từ du lịch Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại | 24.000.000 | 24.000.000 | 24.000.000 |
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5.000.000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị. Tối đa 20.000.000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay | 30.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10.000.000 | 12.000.000 | 24.000.000 |
Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 30.000.000 | 50.000.000 | 70.000.000 |
Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 |
7. Quyền lợi mở rộng |
|||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
- Tổng giới hạn | 20.000.000 | 24.000.000 | 30.000.000 |
- Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.300.000 | 2.000.000 | 6.000.000 |
Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1.500.000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Bảo hiểm Du lịch cho Gia đình
Quyền lợi Bảo hiểm | Cơ bản (VNĐ) | Cao cấp (VNĐ) | Toàn diện (VNĐ) |
---|---|---|---|
1. Tai nạn cá nhân |
|||
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn Dựa theo Bảng tỷ lệ bồi thường đính kèm Quy tắc bảo hiểm | |||
- Người lớn | 1.000.000.000 | 2.000.000.000 | 3.000.000.000 |
- Trẻ em | 500.000.000 | 1.000.000.000 | 1.500.000.000 |
2. Chi phí y tế |
|||
Chi phí y tế ở nước ngoài Viện phí và chi phí điều trị bệnh hay thương tật phát sinh khi NĐBH ở nước ngoài | 1.700.000.000 | 2.400.000.000 | 3.600.000.000 |
Chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt nam Điều trị theo dõi trong vòng 31 ngày kể từ ngày NĐBH về nước (sau khi xuất viện từ một bệnh viện ở nước ngoài) | 200.000.000 | 400.000.000 | 600.000.000 |
Thăm bệnh ở nước ngoài Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH phải nằm viện hơn 5 ngày ở nước ngoài | 60.000.000 | 90.000.000 | 120.000.000 |
Chi phí ăn ở bổ sung Chi phí khách sạn cho một người thân hoặc bạn bè nếu NĐBH nằm viện nhiều hơn 5 ngày khi ở nước ngoài | |||
- Tổng giới hạn | 20.000.000 | 24.000.000 | 40.000.000 |
- Giới hạn mỗi ngày | 5.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Thăm viếng để thu xếp tang lễ ở nước ngoài Chi phí đi lại cho một người thân hoặc bạn bè để hỗ trợ việc chuẩn bị liên quan đến thi hài | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
Chăm sóc trẻ em Chi phí đưa trẻ không người trông coi của NĐBH về nguyên xứ hoặc nước thường trú | 60.000.000 | 80.000.000 | 120.000.000 |
Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài Trợ cấp tiền mặt 1.000.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ở nước ngoài | 16.000.000 | 20.000.000 | 50.000.000 |
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam Trợ cấp tiền mặt 500.000 VNĐ/ngày khi NĐBH nằm viện ngay sau khi trở về Việt Nam | 5.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Chi phí y tế liên quan đến ốm đau thai sản Chi phí thực tế | 24.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 |
Trợ giúp y tế 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 |
Chi phí điện thoại cấp cứu Chi phí điện thoại vì lí do cấp cứu y tế trong chuyến đi | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
3. Vận chuyển y tế |
|||
Di chuyển y tế khẩn cấp Thanh toán chi phí di chuyển y tế khẩn cấp được thực hiện qua đường dây nóng +84 28 7300 2312 của APRIL Assistance | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
Đưa thi hài về quê quán Chi phí hồi hương thi hài của NĐBH hoặc hỏa táng/chôn cất tại nơi tử nạn | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế | Chi phí thực tế |
4. Trách nhiệm pháp lý |
|||
Trách nhiệm cá nhân Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý đối với Thương tật thân thể hoặc Thiệt hại tài sản của Bên thứ 3 gây ra do sự bất cẩn của NĐBH khi ở nước ngoài | 1.000.000.000 | 1.500.000.000 | 2.000.000.000 |
5. Sự cố ngoài ý muốn |
|||
Hủy/Hoãn chuyến đi Thanh toán phần chi phí không hoàn lại của chuyến đi đã trả trước hoặc các chi phí hành chính phát sinh khi hủy chuyến đi do những tình huống không thể lường trước | 80.000.000 | 120.000.000 | 160.000.000 |
Rút ngắn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn bị rút ngắn khi chuyến đi không được thực hiện như dự định vì những tình huống không thể lường trước | 80.000.000 | 120.000.000 | 160.000.000 |
Gián đoạn chuyến đi Thanh toán theo tỷ lệ cho mỗi ngày trọn vẹn không được thực hiện như chuyến đi dự định nếu NĐBH phải nằm viện ở nước ngoài nhiều hơn 5 ngày | 40.000.000 | 60.000.000 | 100.000.000 |
Lỡ nối chuyến Mỗi 6 giờ liên tục bị trì hoãn do lỡ nối chuyến khi ở nước ngoài | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Chuyến đi bị trì hoãn Tối đa 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục khi việc khởi hành của phương tiện vận chuyển dự kiến bị trì hoãn ở nước ngoài | 12.000.000 | 12.000.000 | 12.000.000 |
Chuyến bay bị đăng ký lố Thanh toán chi phí ăn, ở và đi lại nếu NĐBH không thể lên được chuyến bay dự định vì bị đăng ký lố | 3.200.000 | 4.000.000 | 20.000.000 |
Mua hàng khẩn cấp Thanh toán chi phí mua các đồ dùng cá nhân thiết yếu nếu hành lý của NĐBH bị mất cắp hay thất lạc vĩnh viễn | 5.000.000 | 6.000.000 | 10.000.000 |
Hành lý đến chậm Thanh toán 2.400.000 VNĐ cho mỗi 6 giờ liên tục hành lý đến chậm khi NĐBH đang ở nước ngoài | 6.000.000 | 10.000.000 | 16.000.000 |
Trợ giúp chuyến đi 24/24 Trên cơ sở tư vấn hoặc thu xếp | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 | Liên hệ Hotline APRIL +84 28 7300 2312 |
6. Mất mát |
|||
Mất tiền cá nhân Mất tiền vì bị trộm, cướp hoặc thiên tai khi NĐBH ở nước ngoài | 5.000.000 | 6.000.000 | 12.000.000 |
Mất chứng từ du lịch Thanh toán chi phí làm lại chứng từ du lịch cùng chi phí phát sinh cho việc ăn ở khách sạn và đi lại | 24.000.000 | ||
Mất hoặc thiệt hại hành lý và tài sản cá nhân Tối đa 5.000.000 VNĐ cho mỗi hạng mục, bộ hoặc cặp vật dụng, thiết bị. Tối đa 20.000.000 VNĐ cho mỗi máy tính xách tay | 30.000.000 | 40.000.000 | 60.000.000 |
Bảo hiểm cho mức miễn thường của phương tiện đi thuê Thanh toán phần mức miễn thường mà NĐBH có trách nhiệm phải trả trong trường hợp phương tiện đi thuê bị mất hay thiệt hại do tai nạn | 10.000.000 | 12.000.000 | 24.000.000 |
Đại lý du lịch bị đóng cửa Hoàn lại các chi phí đã được trả trước cho chuyến đi nếu đại lý du lịch tại Việt Nam bị phá sản hay đóng cửa | 40.000.000 | 60.000.000 | 80.000.000 |
Bảo vệ nhà cửa Bảo hiểm cho mất mát hoặc thiệt hại gây ra do hỏa hoạn đối với tài sản nội thất tại nơi cư trú của NĐBH ở Việt Nam khi không có người trông coi trong suốt chuyến du lịch | 20.000.000 | 30.000.000 | 60.000.000 |
7. Quyền lợi mở rộng |
|||
Bảo hiểm trường hợp bị không tặc Hỗ trợ chi phí nếu máy bay của NĐBH bị không tặc khống chế ít nhất 12 giờ liên tục | |||
- Tổng giới hạn | 20.000.000 | 24.000.000 | 30.000.000 |
- Giới hạn cho mỗi 12 giờ liên tục | 1.300.000 | 2.000.000 | 6.000.000 |
Gia hạn tự động Nếu chuyến đi bị trì hoãn do NĐBH bị tai nạn hay bệnh tật, hay do chuyến bay bị trì hoãn, thời hạn bảo hiểm sẽ được tự động kéo dài tương ứng với khoảng thời gian bị trì hoãn đó | 7 ngày | 7 ngày | 7 ngày |
Các dịch vụ khách sạn bị gián đoạn hay hủy bỏ Thanh toán 1.500.000 VNĐ cho mỗi 24 giờ trong trường hợp các dịch vụ khách sạn tại điểm đến bị gián đoạn hay hủy bỏ vì đình công hay bạo động | 3.000.000 | 3.000.000 | 3.000.000 |
Bạn chuẩn bị đi du lịch hay công tác nước ngoài?
Lưu Ý
Vui lòng đọc kỹ các điểm cần lưu ý trước khi mua Bảo hiểm Du lịch Quốc tế TravelCare
Vùng Du Lịch
Đông Nam Á (ASEAN): Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore và Thái Lan
Châu Á Thái Bình Dương: ASEAN, Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Sri Lanka, Pakistan, Úc và New Zealand
Toàn Cầu: Tất cả các quốc gia, loại trừ các quốc tra bị cấm vận theo nghị quyết của Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Quốc, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh
Điều Kiện Tham Gia Bảo Hiểm
Hợp đồng bảo hiểm du lịch theo chuyến dành cho gia đình:
- Tối đa 02 người lớn và không giới hạn số lượng trẻ em cùng xuất phát và trở về Việt Nam vào một thời điểm
- Trẻ em phải có quan hệ họ hàng với ít nhất một người lớn được bảo hiểm
Hợp đồng bảo hiểmdu lịch theo năm dành cho gia đình:
- Tối đa 02 người lớn là vợ chồng hợp pháp và không giới hạn số lượng trẻ em
- Trẻ em phải đi cùng người lớn được bảo hiểm trong bất kỳ chuyến đi nào trong thời hạn bảo hiểm
Trẻ em:
- Tối đa 17 tuổi
Người lớn:
- Người được bảo hiểm dưới 70 tuổi:
- Chi phí điều trị Covid-19 bao gồm chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp và hồi hương: bảo hiểm toàn bộ lên đến hạn mức bảo hiểm như quy định trong bảng quyền lợi bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm đã tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy Chứng Nhận Bảo Hiểm. Tất cả các chi phí điều trị Covid-19 và các chi phí liên quan đến Covid-19 sẽ không được bảo hiểm nếu Người được bảo hiểm chưa tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm.
- Chi phí điều trị không liên quan đến Covid-19: Chi trả toàn bộ theo quy định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm.
- Tai nạn cá nhân/Trách Nhiệm Pháp Lý/Những sự cố ngoài ý muốn/Mất mát/Quyền lợi mở rộng: bảo hiểm lên đến hạn mức theo quy định trong Bảng quyền lợi bảo hiểm, không đồng chi trả/khấu trừ.
- Người được bảo hiểm từ 70 tuổi đến 80 tuổi:
- Vận chuyển y tế và hồi hương không áp dụng cho người từ 70 tuổi trở lên.
- Chi phí y tế/Tai nạn cá nhân/Trách nhiệm pháp lý/Những sự cố ngoài ý muốn/Mất mát/Quyền lợi mở rộng: Người được bảo hiểm đã tiêm đủ hai (02) liều vắc-xin Covid-19 vào ngày cấp Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm và không bị nhiễm Covid-19 trước ngày hiệu lực Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm; và Đồng chi trả 50% cho tất cả các chi phí y tế bao gồm chi phí y tế phát sinh khi trở về Việt Nam.
- Hợp đồng này không bảo hiểm cho các chi phí y tế nếu việc đi du lịch hoặc thực hiện các hoạt động đi ngược lại với lời khuyên của bác sĩ tại Việt Nam
Độ tuổi tham gia bảo hiểm du lịch
Tối đa 80 tuổi
Quốc tịch
Hợp đồng bảo hiểm này dành cho công dân Việt Nam và Người nước ngoài thường trú tại Việt Nam.
Độ dài chuyến đi
Hợp đồng bảo hiểm du lịch theo chuyến: Độ dài của chuyến đi không quá 186 ngày.
Hợp đồng bảo hiểm du lịch theo năm: Không giới hạn số chuyến đi trong thời hạn bảo hiểm. Độ dài của mỗi chuyến đi không được vượt quá 90 ngày.
Các Điểm Loại Trừ Chính
- Các bệnh tồn tại trước hoặc bệnh được liệt kê trong mục loại trừ chung
- Điều trị chứng căng thẳng, lo âu, trầm cảm, hoảng sợ, lo lắng, xúc động, các chứng bệnh hoặc rối loạn về tâm lý, tinh thần.
- Tự gây thương tích, tự tử hoặc có ý định tự tử hay mất trí.
- Các hoạt động thể thao chuyên nghiệp, các hình thức đua hoặc thi đấu, leo vách đá hay leo núi có sử dụng dây hoặc thiết bị, diều lượn hay nhảy dù.
- Sử dụng các chất có cồn hoặc thuốc không theo sự chỉ định của bác sỹ.
- HIV (Vi-rút gây suy giảm miễn dịch ở người), bất kỳ bệnh tật nào có liên quan đến HIV, bao gồm AIDS (Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải), hoặc kỳ phát sinh đột biến, biến thể hay biến chứng nào có liên quan.
- Bệnh lây lan qua đường tình dục.
- Việc ngừa thai, sẩy thai, sinh nở, mang thai, phá thai và các biến chứng có liên quan.
- Bất kỳ chi phí nào liên quan đến việc điều trị hoặc phẫu thuật mang tính phòng ngừa như tiêm vắc-xin, cắt bao quy đầu, tiêm chủng, v.v.
- Điều trị răng (trừ trường hợp cấp thiết do xảy ra tai nạn gây thương tổn tới răng tự nhiên và đang ở trong tình trạng tốt).
Hỗ trợ khẩn cấp
Hỗ trợ khẩn cấp
Liên hệ APRIL +84 28 7300 2312 (24/7) để được hỗ trợ ngay lập tức khi ở nước ngoài.
APRIL, là hệ thống hỗ trợ khẩn cấp toàn cầu, sẽ đảm nhận trách nhiệm vận chuyển, cấp cứu và hồi hương. Công ty Bảo hiểm sẽ thanh toán trực tiếp cho APRIL các chi phí thuộc trách nhiệm bảo hiểm, theo điều kiện và điều khoản hợp đồng.
Quý khách cần thông báo tổn thất cho Bảo hiểm Liberty trong vòng 30 ngày kể từ khi phát sinh sự cố bảo hiểm.
Vui lòng liên hệ với Hotline 1800 599 998 hoặc 0582 244 567 để được hướng dẫn cụ thể.
An tâm tận hưởng chuyến du lịch quốc tế
Những câu hỏi thường gặp về bảo hiểm du lịch
1.Tôi sẽ có những quyền lợi gì khi mua Bảo hiểm Du lịch Quốc tế TravelCare?
Trong mỗi chuyến du lịch hay công tác tại nước ngoài luôn có thể phát sinh những rui ro bất ngờ và không mong muốn, nhưng bảo hiểm du lịch TravelCare sẽ bảo vệ bạn trong các trường hợp như:
– Ốm đau, bị thương tích do tai nạn làm phát sinh các chi phí y tế hoặc tử vong trong chuyến du lịch nước ngoài và việc điều trị khi về Việt Nam
– Các phương tiện vận chuyển của bạn bị hủy hay bị trì hoãn do thời tiết bất lợi như bão hoặc bão tuyết.
– Bị mất cắp tiền bạc cá nhân, chứng từ du lịch, hành lý và tài sản cá nhân trong chuyến du lịch nước ngoài
Ngoài ra, bạn còn có thể được tận hưởng nhiều quyền lợi hơn trong phạm vi bảo hiểm của gói bảo hiểm du lịch TravelCare. Để biết đầy đủ chi tiết, vui lòng tham khảo Quy tắc bảo hiểm hoặc liên hệ với chúng tôi để được tư vấn đầy đủ hơn: Hotline 0582 2445 67
2.Tôi cần làm gì nếu cần hỗ trợ khẩn cấp trong khi đi du lịch quốc tế?
Bảo hiểm du lịch toàn cầu TravelCare trợ giúp 24/24 cho các trường hợp di chuyển y tế khẩn cấp và các trường hợp khẩn cấp khác trong chuyến du lịch quốc tế của bạn trên cơ sở tư vấn hoặc sắp xếp.
Trong các tình huống khẩn cấp, Quý khách vui lòng gọi (+84) 28 7300 2312 để được hỗ trợ ngay lập tức bởi APRIL Assistance. Việc vận chuyển cấp cứu và hồi hương sẽ do APRIL Assistance đảm trách. Các chi phí thuộc trách nhiệm bảo hiểm sẽ được Công ty Bảo hiểm trả trực tiếp cho APRIL Assistance, theo điều kiện và điều khoản của hợp đồng bảo hiểm.
3. Cách mua Bảo hiểm Du lịch Quốc tế TravelCare?
Chỉ với 4 bước đơn giản dưới đây, bạn có thể mua bảo hiểm du lịch quốc tế TravelCare cho bản thân và gia đình:
Bước 1: Click và “Mua bảo hiểm Du lịch ngay”
Bước 2: Lựa chọn điểm đến, ngày khởi hành, ngày về, chọn gói bảo hiểm phù hợp
Bước 3: Điền thông tin hành khách và xác nhận
Bước 4: Hoàn tất thanh toán và nhận hợp đồng
Ngoài ra, bạn cũng có thể gọi vào Hotline 0582 2445 67 để được tư vấn miễn phí
4. Các phương thức thanh toán khi mua Bảo hiểm Du lịch Quốc tế TravelCare?
– Thanh toán qua tài khoản ngân hàng của Công ty Bảo hiểm
5. Bảo hiểm TravelCare cung cấp những gói bảo hiểm du lịch quốc tế nào?
Công ty Bảo hiểm cung cấp các gói bảo hiểm đa dạng với quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, nhiều lựa chọn linh hoạt, đáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của khách hàng. Khách hàng có thể mua bảo hiểm du lịch cho cá nhân hoặc cả gia đình với các lựa chọn bao gồm:
1. Gói bảo hiểm toàn diện (Premier)
2. Gói bảo hiểm cao cấp (Executive)
3. Gói bảo hiểm truyền thống (Classic)
6. Các bước yêu cầu bồi thường Bảo hiểm Du lịch Quốc tế TravelCare?
Quý khách vui lòng điền đầy đủ các chi tiết trong Đơn yêu cầu bồi thường, ký tên và gửi cho Bảo hiểm bằng thư bảo đảm, cùng với các chứng từ sau:
– Giấy chứng nhận bảo hiểm (bản chính)
– Bản sao hộ chiếu (trang thông tin của khách hàng và trang có dấu mộc của cục hải quan thể hiện ngày đi và ngày về VN)
– Bản sao vé máy bay/ thẻ lên máy bay
– Chứng từ chứng minh độ dài của chuyến đi (nếu hợp đồng bảo hiểm của Quý khách là hợp đồng mua theo năm)
– Bằng chứng tổn thất theo quy định
Đọc quy trình bồi thường chi tiết tại: https://baohiemmy.vn/quy-trinh-boi-thuong-bao-hiem-du-lich